SốTT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ | TCCN | Dưới TC CN |
||||
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên | 52/39 | 52 | 30/24 | 7/6 | 10/7 | 5 /2 nhân viên: (3BV, 2 PV) không qua đào tạo |
|||||
I | Cán bộ quản lý | 3/1 | 3/1 | 2/1 | 1 | ||||||
Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Phó hiệu trưởng | 2/1 | 2/1 | 1/1 | 1 | |||||||
II | Giáo viên | 41/32 | 41/32 | 27/22 | 7/6 | 7/4 | |||||
Trong đó giáo viên chuyên biệt | |||||||||||
Dạy lớp | 29/27 | 29/27 | 19/18 | 6/5 | 4/4 | ||||||
Mĩ thuật | 1/1 | 1/1 | 1/1 | ||||||||
Thể dục | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Tiếng Anh | 2/2 | 2/2 | 1/1 | 1/1 | |||||||
Tin học | 1/1 | 1 | 1/1 | ||||||||
PC-GD | 1 | 1 | 1 | ||||||||
TPT Đội | 1/1 | 1/1 | 1/1 | ||||||||
III | Nhân viên | 11/6 | 11/6 | 3/1 | 3/3 | ||||||
Nhân viên Văn thư |
1/1 | 1/1 | 1/1 | ||||||||
Nhân viên Kế toán |
1/1 | 1/1 | 1/1 | ||||||||
Thủ quĩ | |||||||||||
Nhân viên Y tế | 1/1 | 1/1 | 1/1 | ||||||||
Nhân viên T.Viện |
1/1 | 1/1 | 1/1 | ||||||||
Nhân viên T.Bị |
1 | 1 | 1 | ||||||||
QLCSDL | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Nhân viên BV | 3 | 3 | BDNV-BV | ||||||||
Nhân viên PV | 2/2 | 2/2 | Không qua đào tạo |
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Minh Thạnh, ngày 14 tháng 04 năm 2014
THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
NĂM HỌC 2013-2014
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
18 / 27 |
Số (m2)/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
|
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
18 |
|
3 |
Phòng học tạm |
|
|
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
III |
Số điểm trường |
03 |
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
17.400 |
25 m2 / hs |
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
10.550 |
13.02 m2 / hs |
VI |
Tổng diện tích các phòng (m2) |
3.025 |
|
|
Diện tích phòng học (m2) 8.0 x 6.0 |
48.0 |
1.60 m2 / hs |
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
|
Diện tích thư viện, Thiết bị (m2) |
56.0 |
|
|
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
|
Diện tích khối Hiệu bộ 10x6x2 |
120 |
|
|
Diện tích Y tế HĐ 3x2 |
6 |
|
|
Nhà để xe 12 x 6 |
72 |
|
|
Diện tích phòng khác (kho)(m2) 6 x 3 |
18 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
1 |
Khối lớp 1 |
180 |
06 |
2 |
Khối lớp 2 |
150 |
05 |
3 |
Khối lớp 3 |
130 |
05 |
4 |
Khối lớp 4 |
110 |
05 |
5 |
Khối lớp 5 |
90 |
05 |
VIII |
Tổng số máy tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số học sinh/bộ
|
IX |
Tổng số thiết bị |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Tivi |
02 |
|
2 |
Cát xét |
02 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
01 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/vật thể |
01 |
|
5 |
Thiết bị khác: Máy chiếu projector |
02 |
|
6 |
Đàn Organ |
02 |
|
7 |
Máy Loptop |
03 |
|
8 |
Máy vi tính văn phòng |
07 |
|
9 |
Máy in |
06 |
|
10 |
Máy Photocoppy |
01 |
|
11 |
Loa (dạy học) |
|
|
12 |
Loa (tay) |
|
|
13 |
Loa (tổng hợp) |
04 |
|
14 |
Amly |
02 |
|
15 |
Bảng tương tác |
1 |
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/04/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/03/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
STT |
Nội dung |
Số lượng |
X |
Nhà bếp |
0 |
XI |
Nhà ăn |
0 |
XII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
XIII |
Khu nội trú |
0 |
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||
|
Đạt chuẩn vệ sinh * |
02 |
|
02 / 02 |
|
0.17 |
|
Chưa đạt chuẩn sinh * |
|
|
|
|
|
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Trường rào xây |
|
|
HIỆU TRƯỞNG
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...
Ngày ban hành: 03/06/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT
Ngày ban hành: 27/05/2024
Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống
Ngày ban hành: 23/05/2024