Họ và tên : ........................................................
Lớp :.................................................
ÔN THI CUỐI NĂM MÔN TOÁN
NGÀY GIỜ
Một ngày có ...... Giờ
15 giờ là ..... Giờ chiều
17 giờ là........giờ tối
24 giờ là ...... Giờ đêm
Thứ hai tuần ngày ngày 19
Thứ hai tuần sau ngày ......
Thứ hai tuần trước ngày....
Thứ hai tuần này ngày 11 vậy đến thứ năm tuần ngày là ngày ..............
Thứ ba tuần này ngày 11 vậy đến thứ sáu tuần ngày là ngày ..............
Tính tổng của số lớn nhất có một chữ số và số lớn nhất có ba chữ số
.................................................
Tính hiêu của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có một chữ số
.................................................
Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số liền sau của số 458
.................................................
Tính tổng của số lớn nhất có một chữ số và số liền sau của 754
.................................................
X+29=87
X+46=65
100-x=43
80-x=64
X-67=34
X-32=54
X-43=67
X+29=35+12
X+28=90-3
1dm= ....cm
10cm=.....dm
1dm 5cm=.....cm
2dm 9 cm=......cm
36cm=...dm....cm
54cm=...dm...cm
20cm=...dm
70cm=...dm
6dm=.....cm
5dm=....cm
Một số đề tham khảo giúp các em chuẩn bị thi cuối năm cho tốt
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
Trường Tiểu học Minh Thạnh
CUỐI HỌC KÌ II:MÔN TOÁN
LỚP 2 - NĂM HỌC: 2012- 2013
( đề tham khảo số 1)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
a) 19 b) 12 c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
a) 809 b) 900 c) 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
54 , 45 , 33 , 28
b) 45 , 33 , 28 , 54
c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4: 1dm = …….cm
a) 100 b) 10 c) 1
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Tính : (1điểm)
2 x 3 = 5 x 2 = 0 : 4 =
6 : 3 = 10 : 5 = 3 : 3 = 12 : 4 = 8: 2= 30x =
Câu 2: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
68 + 26 80 - 67 635 + 241 295 – 105
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm x: (1,5 điểm)
x + 12 = 21 x : 5 = 3 52 - x = 15
x + 132 = 215 50: x = 10 x x 3 = 9
Câu 4: (0,5 điểm) Hình bên :
Câu 5: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1,5 điểm)
Tính độ dài của đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng biết độ dài mỗi đoạn thẳng đều bằng 19cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................
Câu 7: (1 điểm)
Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 thì bằng 2 nhân với 3.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................
đề tham khảo số 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là:
A. 475 B. 447 C. 457
Câu 2: Hình có số ô vuông được tô màu?
Hình A Hình B Hình C
Câu 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
Câu 4: 1 km = ….. m
A. 1000m B. 100m C. 10m
Câu 5: Cho phép chia : 20 : 5 = 4. Số chia là :
A. 3 B. 5 C. 4
Câu 6: Cho hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 10cm , BC = 5 cm ,AC = 10cm . Vậy chu vi hình tam giác ABC là :
A. 15cm B. 25cm C. 20cm
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)