BÁO GIẢNG TUẦN 33
SÁNG
Từ 23/4 đến 27/4
Thứ ngày
PPCT
Môn
HAI
23/4
33
291
292
33
HĐTT
TĐ
TĐ
Đạo đức
Chào cờ
Cây bàng
//
Thăm gia đình chính sách
BA
24/4
31
293
129
33
TV
CT
Toán
TN và XH
Tô chữ hoa U, Ư, V
Cây bàng
Ôn các số đến 10
*Trời nóng, tròi rét
TƯ
25/4
294
295
33
130
TĐ
TĐ
Toán
Đi học
//
/
Ôn các số đến 10
NĂM
26/4
296
33
297
131
CT
Thể dục
KC
Toán
Đi học
/
Cơ không biết quý tình bạn
Ôn các số đến 10
SÁU
27/4
298
299
132
33
TĐ
TĐ
Toán
Thủ công
*Nói dối hại thân
//
Ôn tập các số từ 0 đến 100
Cắt dán và trang trí ngôi nhà (tiết 2)
BÁO GIẢNG TUẦN 33(CHIỀU)
Từ 23 /4 đến 27 /4
Thứ ngày
PPCT
Môn
HAI
23/4
1
2
Ôn TV
Ôn TV
Cây bàng
//
BA
24/4
1
2
Ôn Toán
Ôn Toán
Ôn các số đến 10
//
TƯ
25/4
1
2
3
Ôn toán
Rèn viết
Tự học
Ôn các đến 10
Đi học
Cá nhân
NĂM
26/4
1
2
3
Ôn TNXH
Ôn Toán
Ôn Toán
Trời nóng, trời rét
Ôn các đến 10
//
SÁU
27/4
1
2
3
Ôn Toán
Tự học
HĐTT
Ôn các số từ 0 đến 100
Nhóm
Sinh hoạt lớp
SÁNG
hai ngày 26 tháng 4 năm 2012
Môn : Tập đọc
Bài: CÂY BÀNG (GDMT)
Tiết 291 - 292
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
-Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.
- Ôn các vần oang, oac; tìm được tiếng trong bài có vần oang, tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oa.
- GDMT: hs biết yêu quý và có ý thức bảo vệ cây cối nói chung và các loài cây trồng lấy bóng mát ở nơi công cộng
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định
2.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Sau cơn mưa” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhận xét KTBC.
3. Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc rõ, to, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài.
Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
Đọc cả bài.
Ôn các vần oang, oac.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
Bài tập 2:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac ?